Hàng nghìn gợi ý họ và tên tiếng nhật hay cho nữ!

0
5896

Nhật Bản là đất nước được rất nhiều bạn trẻ Việt yêu thích hiện nay. Số lượng sinh viên du học Nhật, cũng như theo học tiếng Nhật chính là mình chứng cho điều này. 1000+ gợi ý họ và tên tiếng nhật hay cho nữ sau đây chắc chắn là những thông tin hữu ích mà nhiều bạn trẻ tìm kiếm. 

Cách đặt tên tiếng nhật dành cho nữ

Không giống như tên của người Việt, người Nhật thường có những cách đặt tên tương tự như tên của các nước phương Tây, tức là tên trước, họ sau. Cách dùng này thường sử dụng trong các văn bản hành chính, giấy tờ tùy thân, hợp đồng, danh thiếp, giao dịch,…

Nếu những mới tiếp xúc với người lạ, người Nhật sẽ thường gọi họ của người đó nhằm để thể hiện sự kính trọng, lịch sự. Đối với những người thân quen, người Nhật thường gọi tên của người đó trước. 

Cách đặt tên tiếng nhật có ý nghĩa
Cách đặt tên tiếng nhật có ý nghĩa

1000+ những cái tên tiếng nhật hay cho nữ

Họ tiếng Nhật thông dụng

  • Abe: Trong tiếng Nhật, chữ A mang ý nghĩa tức là “hòa bình” và be có nghĩa là “nhiều lần”. Thủ tướng Nhật Bản cũng mang họ này.
  • Abiko: Họ này khá hay mà chúng ta có thể sử dụng để đặt cho tên của mình. ‘A’ có nghĩa là “hoà bình”, ‘bi’ có nghĩa là ‘cháu’, và ‘ko’ mang nghĩa là “đứa trẻ”.
  • Aoki: Nghĩa của họ này là để chỉ ‘cây xanh’. Họ này đặc biệt phổ biến ở quần đảo Ryukyu.
  • Aikawa: Đây là một trong những họ truyền thống, đặc biệt quen thuộc của Nhật. Họ này có ý nghĩa đó là ‘sự giao cảm với dòng sông’.
  • Chikafuji: Đây là một trong số những họ hiếm có, có thể sử dụng như một tên em bé. Ý nghĩa của họ này là “gần khóm hoa tử đằng”.
  • Ẹjiri: chữ ‘E’ có nghĩa là ‘dòng sông’ và ‘jiri’ có nghĩa là “phía sau”. Hị này mang ý nghĩa “ở gần một dòng sông”.
  • Hamada: Đây có thể được sử dụng với vai trò cả họ và tên ở Nhật Bản. Họ này đặc biệt phổ biến tại quần đảo Ryukyu và Shikoku. Ý nghĩa của họ này là ‘cánh đồng lúa bên bờ biển’.
Những họ thông dụng tại Nhật Bản
Những họ thông dụng tại Nhật Bản
  • Haruki: Bạn nếu là fan tiểu thuyết của Murakami, chắc chắn sẽ biết ngay đến cái tên này. Haruki được dùng như cả họ và tên của người Nhật, ý nghĩa của họ này là ‘loài cây của mùa xuân’.
  • Imada: Họ của Nhật Bản này có nguồn gốc từ các tộc thời Taira. Ý nghĩa là để chỉ ‘lúa mới’.
  • Moriuchi: Moriuchi được xếp vào trong số những họ khá hiếm tại Nhật Bản. Họ này mang ý nghĩa là “Bên trong một khu rừng”.
  • Makino: Họ này có ý nghĩa là ‘cánh đồng chăn cừu’. Rất phù hợp để đặt cho các bé.
  • Goda: Phổ biến trên đảo Shikoku, ý nghĩa của họ này là ‘kết nối với bông lúa’. Ở miền tây Nhật Bản, hị này được phát âm là Aita.
  • Goto: Hị này có ỹ nghĩa là “đằng sau hoa tử đằng,” và “năm hòn đảo”. Có thể thấy, gia đình quý tộc Goto góp vai trò quan trọng trong sự phát triển của văn hóa Nhật Bản.
  • Gushiken: họ này mang ý nghĩa là ‘ý chí mạnh mẽ’
  • Hada: được gọi là Haneda và Hata, tức là “lông” hoặc “cánh”, còn Đà có nghĩa là “bông lúa”. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy họ này ở miền đông Nhật Bản.
  • Hachisuka: Họ này được xuất phát từ một gia tộc Nhật Bản. Họ này không có ý nghĩa gì cả. Bởi Hachisuka là tên của một địa điểm, gần sông Kiso ở biên giới hai tỉnh Owari và Mino.
  • ​​Haga: Ha có nghĩa là ‘hương thơm’, còn Ga có nghĩa là ‘chúc mừng’. Hị này thường có ở đông bắc Nhật Bản.
  • Hagihara: Ý nghĩa của hị này tức là ‘cánh đồng cỏ ba lá Nhật Bản’. Họ này thường có ở khu vực Tokyo và đảo Okinawa.
  • Hagino: Họ này mang ý nghĩa chính là “Cánh đồng cỏ ba lá”
  • Hajime: Họ này nhằm mang ý nghĩa là chỉ ‘sự khởi đầu’.
  • Haku: Họ Nhật Bản này có nhiều nghĩa, như ‘thơ mộng’, ‘trắng’, ‘anh trai’ hoặc kính ngữ là ‘tướng quân’.

Một số họ trong tiếng Nhật ứng với tháng sinh

  • Tháng 1 – Kobayashi
  • Tháng 2 – Yamada
  • Tháng 3 – Watanabe
Một số họ được ứng với tháng sinh
Một số họ được ứng với tháng sinh
  • Tháng 4 – Suzuki
  • Tháng 5 – Yashida
  • Tháng 7 – FujitakaTháng 8 – Sakai
  • Tháng 9 – Yamadai
  • Tháng 10 – Takahashi
  • Tháng 11 – Satoh
  • Tháng 15 – Akei
  • Nguyễn – Satoh

Họ tiếng Việt ứng với tiếng Nhật

  • Đinh – Tanaka
  • Trần – Takahashi
  • Tô – Anzai
  • Lê – Suzuki
  • Trịnh – Inoue
  • Phạm – Sakai
  • Mai – Makino
  • Vũ/Võ – Takei
  • Kim – Kaneko
  • Ngô – Yoshida
  • Lâm – Hayashi
  • Đặng – Endoh
  • Lý – Matsumoto
  • Phan – Sakamoto
  • Phùng – Kimura
  • Đoàn – Nakata
  • Thanh – Shimizu
  • Trương – Nakamura
  • Hà – Kawaguchi
  • Vương – Tamada
  • Lê Phạm – Sasaki
  • Lương – Hashimoto
  • Trần Đặng – Takahata
  • Lưu – Nakagawa
  • Trần Nguyễn – Kohtoh
  • Chu – Maruyama
  • Đậu – Saita
  • Hoàng – Watanabe
Họ tiếng Nhật với với các họ tiếng Việt
Họ tiếng Nhật với với các họ tiếng Việt
  • Ông – Onaga
  • Bùi – Kobayashi
  • Đào – Sakurai/Sakurasawa
  • Đỗ – Saitoh
  • Dương – Yamada
  • Hồ – Katoh

Tên tiếng nhật đẹp cho nữ theo vần

Tên tiếng nhật cho con gái Vần A

  • AI: tình yêu, đây là tên ngắn nhưng rất ý nghĩa.
  • AIKO: ái tử, đứa trẻ được yêu thương.
  • AIMI: ái mỹ. Ái : tình yêu. Mỹ : đẹp, mĩ miều
  • AKEMI: có ỹ nghĩa là người có trí tuệ, đẹp
  • AKI: Mùa thu
  • AKIKO: Thu Tử : đứa trẻ mùa thu
  • AKIRA: thông minh, sáng sủa.
  • AMATERASU: đây là từ để chỉ Thần Mặt trời trong tiếng Nhật
  • AOI: Cây hoa thục quỳ.
  • ASAMI: Đứa trẻ thông minh, khỏe mạnh và có trái tim đẹp.
  • ASUKA: có ý nghĩa là tương lai danh tiếng lan truyền rộng rãi giống hương thơm.
  • ATSUKO: nhằm để chỉ đứa trẻ có trái tim ấm áp
  • AYA: màu sắc tươi sáng.
  • AYAKA: bông hoa nhiều màu sắc
  • AYAKO: đứa trẻ sặc sỡ, nhiều màu sắc.
  • AYANO: Chỉ màu sắc tươi sáng, sặc sỡ. có ỹ nghĩa kết nối bền chặt, mãi không rời.

Tên tiếng nhật hay cho con gái Vần C

  • CHIE: thông minh, trí tuệ
  • CHIEKO: Nhằm để chỉ người thông minh, có trí tuệ.
  • CHIHARU: một nghìn mùa xuân, thể hiện sự trường tồn.
  • CHIKA: Tán nghĩa là rơi. Tán hoa là cánh hoa rơi.
Tên tiếng Nhật bắt đầu bằng vần C
Tên tiếng Nhật bắt đầu bằng vần C
  • CHIKAKO: đứa trẻ có hương thơm mãi với thời gian
  • CHINATSU: một nghìn mùa hạ.
  • CHIYO: trường tồn. Đại là thời đại
  • CHIYOKO: Đứa trẻ trường tồn, vĩnh cửu.
  • CHOU: con bướm.

Tên tiếng Nhật hay cho nữ có Vần E

  • EIKO: Vinh là vinh quang, vinh dự. Đây là tên thể hiện một đứa trẻ vinh quang.
  • EMI: Tuệ mỹ có nghĩa là thông minh và xinh đẹp. Tên này có ý nghĩa đẹp rực rỡ như bức tranh.
  • EMIKO: Tuệ mỹ tử có nghĩa là đứa trẻ thông minh và xinh đẹp. Nhằm thể hiện một người luôn mỉm cười.
  • ERI: Có ý nghĩa để chỉ người con gái xinh đẹp và công lý.
  • ETSUKO: đứa trẻ vui vẻ.

Tổng hợp 1000+ biệt danh hay cho con gái mà các mẹ không nên bỏ qua!

Một số tên tiếng nhật hay Vần F – H

  • FUJI: giàu sang, phú quý
  • FUMIKO: Đứa bé hòa nhã, ôn nhu, lễ độ.
  • HANA: Bông hoa.
  • HANAKO: Đứa trẻ xinh đẹp, tươi tắn như bông hoa
  • HARU: có nghĩa là mùa xuân, ánh dương.
  • HARUKA: mang nghĩa là “nhàn nhã, yên ổn”.
  • HARUKI: cây cối mùa xuân đâm chồi nảy lộc, xum xuê.
  • HARUMI: vẻ đẹp mùa xuân
  • HIDEKO: có nghĩa là đứa trẻ xuất sắc, giỏi giang, đẹp đẽ.
  • HIKARI: ánh sáng mặt trời
  • HIKARU: ánh sáng lấp lánh.
  • HIROKO: có nghĩa là đứa trẻ to lớn, vĩ đại.
  • HIROMI: có nghĩa là đẹp đẽ, vĩ đại.
  • HISAKO: có nghĩa là đứa trẻ vĩnh cửu, vĩnh hằng.
  • HISOKA: Chu đáo, tỉ mỉ
  • HITOMI: con mắt, con ngươi, thể hiện sự tinh nhanh.
  • HOSHI: Chòm sao sáng.
  • HOTARU: Đom đóm.
Tên tiếng nhật sang chảnh cho nữ vẫn F và H
Tên tiếng nhật sang chảnh cho nữ vẫn F và H

Tên Nhật hay cho nữ có Vần I J K

  • IZUMI: Con suối
  • JUN: Thuận lợi, thuận đường.
  • JUNKO: đứa trẻ thuận lợi, dễ dàng.
  • KAEDE: Cây phong – một loài cây đẹp
  • KAMEKO: đứa bé ở trên mọi người, nhằm chỉ địa vị cao.
  • KAORI: Dệt thành từ mùi hương.
  • KASUMI: ráng mặt trời đỏ, đẹp.
  • KATSUMI: Chiến thắng tốt đẹp.
  • KAZUMI: Hòa hợp, hài hòa và đẹp đẽ.
  • KIKU: Cây hoa cúc
  • KIN: Thuộc về vua chúa, bảo vật.
  • KIYOKO: đứa trẻ trong sáng, trong sạch.
  • KO: Nhằm chỉ sự hạnh phúc, đức hạnh, khỏe mạnh.
  • KOHAKU: viên hổ phách màu vàng trong suốt, óng ánh rất đẹp.
  • KOTONE: Là cái tên thể hiện thanh nhẹ nhàng, thánh thót của đàn cầm.
  • KUMIKO: Đứa trẻ xinh đẹp và vĩnh cữu.
  • KYOKO: ý nghĩa của tên này là “đứa trẻ được tôn trọng, được cung kính.

Tên Nhật hay cho nữ với Vần M

  • MAI: Điệu múa.
  • MAIKO: đứa trẻ nhảy múa vui vẻ.
  • MAKOTO: Thành thật.
  • MANA: Tình yêu.
  • MANAMI: Ỹ nghĩa là người có tình yêu mênh mông như đại dương.
  • MARIKO: Đứa trẻ của chân lý, của sự thật.
  • MASAMI: Tao nhã và xinh đẹp.
  • MASUMI: Chân thật và thanh cao.
  • MEGUMI: Trí tuệ, thông minh.
Tên tiếng nhật bắt đầu bằng vần M
Tên tiếng nhật bắt đầu bằng vần M
  • MI: Xinh đẹp, đẹp đẽ.
  • MICHIKO: Đứa trẻ xinh đẹp và thông minh.
  • MIDORI: Màu xanh lục.
  • MIKA: xinh đẹp và có hương thơm.
  • MINAKO: Đứa trẻ vốn xinh đẹp.
  • MISAKI: Nhằm để chỉ người có nụ cười xinh đẹp
  • MITSUKO: Đứa trẻ tỏa sáng như ánh mặt trời
  • MIZUKI: vầng trăng đẹp đẽ.
  • MOMOE: Thông minh hơn người, biết trăm thứ.
  • MOMOKO: đứa trẻ từ cây đào.
  • MORIKO: Đứa trẻ của rừng núi.

Những cái tên Nhật hay cho nữ có Vần N R

  • NAOKI: Ngay thẳng như cây rừng
  • NAOMI: Ngay thẳng và xinh đẹp.
  • NATSUKO: Đứa trẻ của mùa hè, thường hay dùng với những người được sinh vào mùa hè.
  • NATSUMI: Vẻ đẹp của mùa hè.
  • RAN: Cây hoa lan.
  • REIKO: Đứa trẻ xinh đẹp.
  • REN: Cây hoa sen.
  • RIE: Chân lý và thông minh.
  • RIN: lạnh lẽo

Những cái tên Nhật hay cho nữ có vần S

  • SACHIKO: Đứa trẻ hạnh phúc.
  • SAKIKO: Đứa trẻ cười tươi như hoa nở.
  • SAKURA: Hoa anh đào
  • SAYURI: Hoa bách hợp
  • SHIGEKO: Nhằm để chỉ đưa trẻ trưởng thành, thành đạt, thành danh.
  • SHIKA: Con hươu.
  • SHIORI: Làm từ thơ.
  • SHIZUKA: Yên tĩnh và có mùi hương thơm.
  • SHIZUKO: Đứa trẻ hiền lành, yên tĩnh.
Tên tiếng nhật bắt đầu bằng vần S
Tên tiếng nhật bắt đầu bằng vần S
  • SORA: Bầu trời
  • SUMIKO: Đứa trẻ trong sạch, trong sáng.
  • SUSUMU: tiến tới, tấn tới
  • SUZUME: chim sẻ.

Gợi ý 1000+ tên tik tok hay cho nữ đặc biệt, ngầu nhất

Những cái tên Nhật hay cho nữ có vần T U

  • TAKARA: bảo vật, báu vật
  • TERUKO: Đứa trẻ sáng sủa.
  • TOSHIKO: Đứa trẻ nhanh nhẹn, may mắn.
  • TSUKIKO: Đứa trẻ sinh ra từ mặt trăng.
  • UME: Cây mai.
  • USAGI: Con thỏ

Vần Y

  • YASUKO: đứa trẻ khỏe mạnh.
  • YOKO: nghĩa là đứa trẻ của biển cả.
  • YUKI: “Hạnh” có nghĩa là đức hạnh, hạnh phúc. “Tuyết” là bông tuyết.
  • YUKIKO: Đứa trẻ do hi vọng tạo thành.
  • YUMI: Vẻ đẹp vốn có.
  • YUMIKO: Đứa trẻ có đẹp vốn có.
  • YURIKO: Đứa trẻ giống hoa huệ.

Tham khảo những cái tên tiếng nhật hay trong anime cho nữ

Nếu bạn là fan cuồng anime thì hãy tham khảo ngay những cái tên hay trong anime sau đây:

  • Ai Enma
  • Aika Granzchesta
  • Akari Akaza
  • Akira Amatsume
  • Alice Carroll
  • Ana Coppola
  • Anna Kurauchi
100+ cái Tên tiếng nhật hay cho nữ anime
100+ cái Tên tiếng nhật hay cho nữ anime
  • Aoi Yamada
  • Aono Morimiya
  • Asuka Soryu Langley
  • Ayu Tsukimiya
  • Ayumi Yamada
  • Ayumu Kasuga “Osaka”
  • Ayumu Nishizawa
  • Balalaika
  • Celty Sturluson
  • Chiaki Minami
  • Chihiro Shindou
  • Chiri Kitsu
  • Chizuru Minamoto
  • Dorm Leader
  • Excel
  • Kaede Fuyou
  • Kafuka Fuura
  • Kana Minami
  • Kino
  • Kiri Komori
  • Konata Izumi
  • Kotonoha Katsura
  • Kou
  • Kuro Kagami
  • Lina Inverse
  • Lum
  • Faye Valentine
  • Futaba Marui
  • Fuuko Ibuki
  • Guchuko
  • Hanyuu Furude
  • Haruhi Fujioka
  • Haruko Haruhara
  • Himeko Inaba
  • Himeko Katagiri
  • Hitagi Senjougahara
  • Hitoha Marui
  • Horo
  • Ichijou-san
  • Ika-Musume
  • Isumi Saginomiya
  • Machi
  • Mahoro Andou
  • Mai Kawasumi
  • Maki Umezaki
  • Mamimi Samejima
  • Marii Buratei
  • Mashiro Shiina
  • Matsurika Shinouji
  • Megumi Noda 
  • Mion Sonozaki
  • Misaki Nakahara
  • Miyako
  • Murasaki Kuhouin
  • Rika Furude
  • Rin Kaga
  • Risa Koizumi
  • Riza Hawkeye
  • Sakaki
  • Satsuki Kitaoji
  • Sayoko Kurosaki
  • Shiki Ryougi
  • Shion Fujino
  • Nadeko Sengoku
  • Nagisa Furukawa
  • Nanami Aoyama
  • Nano Shinonome
  • Nausicaä
Họ tên tiếng nhật hay trong anime dành cho các bạn nữ
Họ tên tiếng nhật hay trong anime dành cho các bạn nữ
  • Nino
  • Nobue Itoh
  • Nori
  • Olivier Mira Armstrong
  • Poplar Taneshima
  • Rakka
  • Rebecca Miyamoto
  • Rei Ayanami
  • Rena Ryuuguu
  • Shouko Kirishima
  • Sora Kajiwara
  • Suigintou
  • Suiseiseki
  • Sun Seto
  • Tamaki Kawazoe
  • Tomoko Kuroki
  • Tsukasa Hiiragi
  • Tsumugi Kotobuki
  • Tsuyuri
  • Ukyo Kuonji
  • Yakumo Tsukamoto
  • Yoko Littner
  • Yuki Nagato
  • Yuno
  • Yuuko Ichihara.

Tên tiếng nhật hay cho bé gái

Nếu bạn có bé gái mà đang muốn tham khảo những cái tên tiếng Nhật hay cho bé thì đừng bỏ qua những gợi ý hữu ích sau đây của chúng tôi:

  • Aiko: nhằm chỉ một đứa bé dễ thương, đáng yêu
  • Akako: màu đỏ
  • Aki: mùa thu
  • Akiko: ánh sáng
  • Akina: hoa mùa xuân
  • Amaya: mưa đêm
  • Aniko/Aneko: người chị lớn
  • Ayame: Như loài hoa irit, hoa của cung Gemini
  • Azami: Tên một loài hoa cây thistle, đây là cây cỏ có gai
  • Bato: tên của vị nữ thần đầu ngựa ở trong thần thần thoại Nhật
Tên tiếng nhật dễ thương
Tên tiếng nhật dễ thương
  • Cho: com bướm
  • Cho (HQ): xinh đẹp
  • Gen: nguồn gốc
  • Gwatan: nữ thần Mặt Trăng
  • Gin: vàng bạc
  • Hama: đứa con của bờ biển
  • Hanako: đứa con của hoa
  • Haru: mùa xuân
  • Haruko: mùa xuân (Cái tên này phù hợp với những người sinh vào mùa xuân)
  • Haruno: cảnh xuân
  • Hasuko: đứa con của hoa sen
  • Hatsu: đứa con đầu lòng
  • Hiroko: hào phóng
  • Hoshi: ngôi sao
  • Ichiko: thầy bói
  • Iku: bổ dưỡng
  • Inari: vị nữ thần lúa
  • Ino: heo rừng
  • Ishi: hòn đá (thể hiện sự mạnh mẽ, cứng rắn như hòn đá)
  • Izanami: người hiếu khách
  • Jin: người hiền lành lịch sự
  • Kagami: chiếc gương
  • Kameko/Kame: con rùa
  • Kami: nữ thần
  • Kane: đồng thau (kim loại)
  • Kazu: đầu tiên
  • Kazuko: đứa con đầu lòng
  • Keiko: đáng yêu
  • Kimiko/Kimi: tuyệt trần
  • Kiyoko: trong sáng như gương
  • Koko/Tazu: con cò
  • Kurenai: đỏ thẫm
  • Kuri: hạt dẻ
  • Kyon (HQ): trong sáng
  • Kyubi: hồ ly chín đuôi
  • Lawan (Thái): đẹp
  • Machiko: người may mắn
  • Maeko: thành thật và vui tươi
  • Manyura (Inđô): con công
  • Mariko: vòng tuần hoàn, vĩ đạo
  • Masa: chân thành, thẳng thắn
  • Mayoree (Thái): đẹp
  • Meiko: chồi nụ 
  • Mika: trăng mới
  • Mineko: con của núi
  • Misao: trung thành, chung thủy
  • Miya: ngôi đền
  • Mochi: trăng rằm
  • Momo: trái đào tiên
  • Moriko: con của rừng
  • Murasaki: hoa oải hương
  • Nami/Namiko: sóng biển
  • Nara: cây sồi
Những cái tên hay dành cho bé gái mẹ có thể tham khảo
Những cái tên hay dành cho bé gái mẹ có thể tham khảo
  • Nareda: người đưa tin của Trời
  • No: hoang vu
  • Nori/Noriko: học thuyết
  • Nyoko: ngọc quý/kho tàng
  • Ohara: cánh đồng
  • Phailin (Thái): đá sapphire
  • Ran: hoa súng
  • Ruri: ngọc bích
  • Ryo: con rồng
  • Sayo/Saio: sinh ra vào ban đêm
  • Shika: con hươu
  • Shino: lá trúc
  • Shizu: yên bình và an lành
  • Sugi: cây tuyết tùng
  • Suki: đáng yêu
  • Sumalee (Thái): đóa hoa đẹp
  • Sumi: tinh chất
  • Suzuko: sinh ra trong mùa thu
  • Takara: kho báu
  • Taki: thác nước
  • Tama: ngọc, châu báu
  • Tamiko: con của mọi người
  • Tani: đến từ thung lũng
  • Tatsu: con rồng
  • Toku: đạo đức, đoan chính 
  • Tomi: giàu có
  • Tora: con hổ
  • Umeko: con của mùa mận chín
  • Umi: biển
  • Yasu: thanh bình
  • Yoko: tốt, đẹp
  • Yon (HQ): hoa sen
  • Yori: đáng tin cậy
  • Yuri/Yuriko: hoa huệ tây
  • Yuuki: hoàng hôn.

Tên tiếng nhật theo ngày tháng năm sinh cho nữ

Bên cánh những cái tên hay ở trên, bạn hoàn toàn có thể tham khảo những cái tên tiếng nhật theo ngày sinh như sau:

  • Izanami
Tên tiếng nhật theo ngày sinh cho nữ hay nhất
Tên tiếng nhật theo ngày sinh cho nữ hay nhất
  • Misaki
  • Shinami
  • Mariko
  • Kanae
  • Tamiko
  • Ayame
  • Yurika
  • Umi
  • Hasuko
  • Kaori
  • Ryoko
  • Haruka
  • Totomi
  • Isutomi
  • Kiyoko
  • Yuri
  • Sayaka
  • Machiko
  • Fuyuki
  • Midori
  • Ohara
  • Ajisai
  • Tsubaki
  • Sumi
  • Suzue
  • Hinageki
  • Akimizu
  • Sazanka
  • Kikyo
  • Murasaki

1000+ biệt danh cho crush bằng tiếng anh cực hay, ấn tượng

Tên tiếng nhật theo tên tiếng việt

  • Duyên -> Yukari
  • Đông -> Higashi
  • Hoa -> Hana
  • Hương -> Kaori
  • Hạnh -> Sachi
  • Linh -> Suzu
  • Long -> Takashi
  • Mẫn -> Satoshi
  • Vũ -> Takeshi
  • Bích -> Aoi
Tên tiếng nhật theo tên tiếng Việt
Tên tiếng nhật theo tên tiếng Việt
  • Châu -> Saori
  • Giang -> Eri
  • Hường -> Mayumi
  • Hằng -> Keiko
  • Hà -> Eriko
  • Hồng -> Aiko
  • Hoa -> Hanako
  • Loan -> Miyu
  • Lan -> Yuriko
  • Mỹ -> Manami
  • Mai -> Yuri
  • My -> Mie
  • Ngọc -> Kayoko
  • Nhi -> Machi/Machico
  • Ngoan -> Yoriko
  • Phương -> Mika
  • Phượng -> Emi
  • Quỳnh -> Misaki
  • Quy -> Noriko
  • Trang -> Ayaka
  • Thảo -> Midori
  • Thắm -> Akiko
  • Tuyết -> Yukiko
  • Tú -> Yoshiko
  • An -> Yasuko
  • Bảo -> Mori
  • Chi -> Tomoka
  • Chinh -> Yuko
  • Diệu -> Youko
  • Đạo -> Michio
  • Đức -> Masanori
  • Đào -> Momoko
  • Hải -> Atami
  • Hạnh -> Sachiko (Tên nữ)
  • Hiền -> Shizuka
  • Huyền -> Ami
  • Hạnh -> Sachiko
Tên tiếng Việt chuyển sang tên Nhật như thế nào?
Tên tiếng Việt chuyển sang tên Nhật như thế nào?
  • Kiều -> Nami
  • Linh -> Suzue
  • Lệ -> Rei/Reiko
  • Nga -> Masami
  • Nguyệt -> Mizuki
  • Trinh -> Misa
  • Trâm -> Sumire
  • Trân -> Takako
  • Yến -> Yoshiko
  • Vy -> Sakurako

Bạn hoàn toàn có thể ứng dụng những cái tên trên đây để đặt tên game tiếng nhật hay. Bên cạnh, những cái tên nữ hay, thì còn có rất nhiều họ và tên tiếng nhật hay cho nam khác. 

Nếu bạn quan tâm đến họ tên tiếng nhật hay cho nam, hãy nhấn theo dõi chúng tôi ngay để có thể cập nhật những cái tên hay nhất dành cho nam ở bài viết sau nhé!

Hy vọng với những gợi ý trên đây của chúng tôi về họ và tên tiếng nhật hay cho nữ sẽ giúp cho bạn đọc có thể lựa chọn được cho mình một cái tên hoàn chỉnh. Đừng quên theo dõi dienmaytot.org để có thể liên tục cập nhật cho mình những thông tin hữu ích nhất nhé! Chúc các bạn có thể chọn được cho mình một cái tên ưng ý nhất bởi những gợi ý mà chúng tôi đã cung cấp. 

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here