Cũng như số điện thoại cố định, biển số xe các tỉnh thành ở Việt Nam đều có một mã vùng khác nhau; chúng được đánh số từ 11 đến 99. Nhìn vào biển số xe các tỉnh, thành phố giúp bạn biết được nơi chiếc xe đó đăng ký hay nói cách khác là quê quán của chủ nhân chiếc xe. Bài viết ngày hôm nay mời bạn đọc cùng với chúng tôi tìm hiểu về mã số xe các tỉnh, thành phố được cập nhật mới nhất là gì nhé.
Nội dung bài viết
Các biển số xe các tỉnh thành trong cả nước
Biển số xe các tỉnh trong cả nước phân theo từng miền như sau:
Số biển số xe các tỉnh miền Bắc
Tỉnh/Thành phố | Biển số xe | Tỉnh/Thành phố | Biển số xe |
TP. Hà Nội | 29, 30, 31, 32, 33, 40 | Bắc Ninh | 99 |
Thái Nguyên | 20 | Hà Nam | 90 |
Phú Thọ | 19 | Hải Dương | 34 |
Bắc Giang | 98 | Hưng Yên | 89 |
Hòa Bình | 28 | Vĩnh Phúc | 88 |
Biển số xe các tỉnh miền núi phía Bắc
Tỉnh/Thành phố | Biển số xe | Tỉnh/Thành phố | Biển số xe |
Hà Giang | 23 | Tuyên Quang | 22 |
Cao Bằng | 11 | Yên Bái | 21 |
Lào Cai | 24 | Điện Biên | 27 |
Bắc Kạn | 97 | Lai Châu | 25 |
Lạng Sơn | 12 | Sơn La | 26 |
Biển số xe vùng duyên hải Bắc Bộ
Tỉnh/Thành phố | Biển số xe | Tỉnh/Thành phố | Biển số xe |
Quảng Ninh | 14 | Ninh Bình | 35 |
Hải Phòng | 15, 16 | Thái Bình | 17 |
Nam Định | 18 |
Biển số xe các tỉnh thành Bắc Trung Bộ
Tỉnh/Thành phố | Biển số xe | Tỉnh/Thành phố | Biển số xe |
Thanh Hóa | 36 | Quảng Bình | 73 |
Nghệ An | 37 | Quảng Trị | 74 |
Hà Tĩnh | 38 | Thừa Thiên Huế | 75 |
Biển số xe các tỉnh thành Nam Trung Bộ
Tỉnh/Thành phố | Biển số xe | Tỉnh/Thành phố | Biển số xe |
TP. Đà Nẵng | 43 | Phú Yên | 78 |
Quảng Nam | 92 | Khánh Hòa | 79 |
Quảng Ngãi | 76 | Ninh Thuận | 85 |
Bình Định | 77 | Bình Thuận | 86 |
>> Có thể bạn quan tâm: Xe máy bị mất biển số
Biển số xe các tỉnh Tây Nguyên
Tỉnh/Thành phố | Biển số xe | Tỉnh/Thành phố | Biển số xe |
Kon Tum | 82 | Đắc Nông | 48 |
Gia Lai | 81 | Lâm Đồng | 49 |
Dak Lak | 47 |
Biển số xe các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ
Tỉnh/Thành phố | Biển số xe | Tỉnh/Thành phố | Biển số xe |
TP. Hồ Chí Minh | 41, 50, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59 | Đồng Nai | 39, 60 |
Bình Phước | 93 | Tây Ninh | 70 |
Bình Dương | 61 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 72 |
Biển số xe các tỉnh miền Tây
Tỉnh/Thành phố | Biển số xe | Tỉnh/Thành phố | Biển số xe |
TP. Cần Thơ | 65 | Vĩnh Long | 64 |
Long An | 62 | Hậu Giang | 95 |
Đồng Tháp | 66 | Kiên Giang | 68 |
Tiền Giang | 63 | Sóc Trăng | 83 |
An Giang | 67 | Bạc Liêu | 94 |
Bến Tre | 71 | Cà Mau | 69 |
Lưu ý: Trong danh sách biển số xe các tỉnh ở việt nam trên, biển số 80 không được cấp cho bất kỳ một tỉnh thành nào. Đây là biển số mà Cục Cảnh sát Giao thông đường bộ cấp cho một số cơ quan, tổ chức nhất định, bao gồm:
STT | Cơ quan, tổ chức | STT | Cơ quan, tổ chức |
1 | Các ban của Trung ương Đảng | 14 | Học viện Chính trị quốc gia |
2 | Văn phòng Chủ tịch nước | 15 | Trung tâm lưu trữ quốc gia |
3 | Văn phòng Quốc hội | 16 | Uỷ ban Dân số kế hoạch hoá gia đình |
4 | Văn phòng Chính phủ | 17 | Tổng công ty Dầu khí Việt Nam |
5 | Bộ Công an | 18 | Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước |
6 | Xe phục vụ các uỷ viên Trung ương Đảng công tác tại Hà Nội và các thành viên Chính phủ | 19 | Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh, Bảo tàng, khu Di tích lịch sử Hồ Chí Minh |
7 | Bộ Ngoại giao | 20 | Cục Hàng không Dân dụng Việt Nam |
8 | Tòa án nhân dân Tối cao | 21 | Kiểm toán Nhà nước |
9 | Viện kiểm sát nhân dân | 22 | Trung Ương Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
10 | Thông tấn xã Việt Nam | 23 | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
11 | Báo nhân dân | 24 | Đài Truyền hình Việt Nam |
12 | Thanh tra Nhà nước | 25 | Hãng phim truyện Việt Nam |
13 | Hãng phim truyện Việt Nam |
>> XE VISON ĐỜI ĐẦU [Chi tiết bảng giá]? So sánh các đời xe
➥ Xem thêm:
|
Giải mã từng ký tự trên biển số xe

Mỗi một ký tự trên biển số xe thể hiện một ý nghĩa khác nhau, cụ thể như sau:
– Hai số đầu: ký hiệu của địa phương đăng ký. Ký hiệu này bao gồm 2 chữ số từ 11 đến 99 như bảng trên.
– Chữ cái tiếp theo biển số xe chính là seri đăng ký. Ở đây seri đăng ký sẽ bao gồm các chữ cái từ A – Z, có thể có thêm số từ 1 – 9.
– Nhóm số cuối cùng trên biển số xe chính là thứ tự đăng ký xe. Trên biển số xe sẽ là 5 chữ số tự nhiên từ 000.01 đến 999.99
Ví dụ: biển số xe máy của bạn là 19-S1 313.25, như vậy:
19: là ký hiệu địa phương đăng ký, cụ thể ở đây là tỉnh Phú Thọ.
S1: là seri đăng ký, cụ thể ở đây là huyện Lâm Thao.
313.25: là thứ tự đăng ký số 3132
➥ Xem thêm:
|
Ý nghĩa biển số xe theo phong thủy

Khi mua xe ai cũng mong muốn mình sở hữu một biển số xe đẹp, hợp phong thủy để mang lại sự may mắn, tài lộc cho bản thân. Vậy hãy xem biển số xe của bạn có ý nghĩa gì nhé.
– Số 0 (bất): không có gì, vô hình.
– Số 1 (nhất): nhất, độc, đỉnh. Thể hiện sự độc nhất, sự đứng đầu, chỉ có duy nhất.
– Số 2 (nhị): hài hòa, cân bằng. Đây là số cặp thể hiện cho một đôi, là sự cân bằng âm dương.
– Số 3 (tam): tài, vững chắc. Số 3 tượng trưng cho sự trường thọ, mạnh khỏe.
– Số 4 (tứ): tử, liên quan đến cái chết nên rất kỵ kết hợp với số này.
– Số 5 (ngũ): mang ý nghĩa phúc, chính là điều tốt.
– Số 6 (lục): lộc, chính là điều may mắn, tài lộc dồi dào.
– Số 7 (thất): thể hiện sự mất mát.
– Số 8 (bát): là số phát, tự sinh, tự phát.
– Số 9 (cửu): vĩnh cửu, trường tồn, hạnh phúc.
- Một số biển số xe 5 số đẹp:
18386: nhất định phát tài phát lộc
40788: bốn mùa không thất bát
83983: phát tài mãi phát tài
04004: không chết, không không chết (mang ý nghĩa bất tử)
99511: mãi mãi nằm một chỗ
00378: phong ba bão táp
Trên đây là chi tiết biển số xe các tỉnh thành của nước ta. Đồng thời chúng tôi còn giải đáp giúp bạn về ý nghĩa của các con số trên biển số xe. Hy vọng rằng bạn sẽ có cho mình những thông tin hữu ích cho mình.